Sao hạn năm 2023 Quý mão: Tổng quát sao hạn 2023 của 12 con giáp và cách giải hạn
Nội dung bài viết
- I. Tổng quát sao hạn Quý Mão 2023 đầy đủ các tuổi
- II. Vận hạn năm 2023 theo 12 con giáp
- III. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2023
- IV. Cách chọn đồng hồ cho sao hạn năm 2023
Dưới đây là thông tin về sao hạn năm 2023 chi tiết cho từng tuổi. Hãy theo dõi bài viết của đồng hồ Xwatch để hiểu hơn về sao hạn năm 2023 nhé!
I. Tổng quát sao hạn Quý Mão 2023 đầy đủ các tuổi
Trong hệ thống Cửu diệu có 9 ngôi sao “đổi ngôi” lần lượt có tên là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, Kế Đô, La Hầu và đi kèm với nó là 8 niên hạn tương ứng: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận, Hạn Thiên La, Hạn Diêm Vương, Hạn Địa Võng.
Mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và niên hạn khác nhau, nên vận mệnh của mỗi người gặp may mắn hay thử thách cũng sẽ khác nhau.
►►► Xem thêm: Năm 2023 là năm con gì, mệnh gì, hợp tuổi nào?
II. Vận hạn năm 2023 theo 12 con giáp
1. Tuổi Tý
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Mậu Tý
|
1948
|
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
|
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Canh Tý
|
1960
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Nhâm Tý
|
1972
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Giáp Tý
|
1984
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
|
Bính Tý
|
1996
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Tý
2. Tuổi Sửu
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Kỷ Sửu
|
1949
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
|
Tân Sửu
|
1961
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Quý Sửu
|
1973
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
|
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
|
Ất Sửu
|
1985
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
|
Đinh Sửu
|
1997
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Sửu
3. Tuổi Dần
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn nam mạng
|
Sao - Hạn nữ mạng
|
Tuổi Canh Dần
|
1950
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Tuổi Nhâm Dần
|
1962
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Tuổi Giáp Dần
|
1974
|
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
|
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển
|
Tuổi Bính Dần
|
1986
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Tuổi Mậu Dần
|
1998
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Dần
4. Tuổi Mão
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn nam mạng
|
Sao - Hạn nữ mạng
|
Tân Mão
|
1951
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Quý Mão
|
1963
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Ất Mão
|
1975
|
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
|
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Đinh Mão
|
1987
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Kỷ Mão
|
1999
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Mão.
5. Tuổi Thìn
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Nhâm Thìn
|
1952
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Giáp Thìn
|
1964
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
|
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
|
Bính Thìn
|
1976
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
|
Mậu Thìn
|
1988
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Canh Thìn
|
2000
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
|
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Thìn.
6. Tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Quý Tỵ
|
1953
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Ất Tỵ
|
1965
|
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
|
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
|
Đinh Tỵ
|
1977
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Kỷ Tỵ
|
1989
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Tân Tỵ
|
2001
|
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
|
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Tỵ
7. Tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Giáp Ngọ
|
1954
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Bính Ngọ
|
1966
|
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
|
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Mậu Ngọ
|
1978
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Canh Ngọ
|
1990
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Nhâm Ngọ
|
2002
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Ngọ.
8. Tuổi Mùi
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Ất Mùi
|
1955
|
Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng
|
Sao La Hầu - Hạn Địa Võng
|
Đinh Mùi
|
1967
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
|
Kỷ Mùi
|
1979
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Tân Mùi
|
1991
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
|
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
|
Quý Mùi
|
2003
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Mùi
9. Tuổi Thân
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Bính Thân
|
1956
|
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La
|
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương
|
Mậu Thân
|
1968
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Canh Thân
|
1980
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Nhâm Thân
|
1992
|
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
|
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Giáp Thân
|
2004
|
Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Thân
10. Tuổi Dậu
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Đinh Dậu
|
1957
|
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận
|
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Kỷ Dậu
|
1969
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Tân Dậu
|
1981
|
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng
|
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng
|
Quý Dậu
|
1993
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo
|
Ất Dậu
|
2005
|
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo
|
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Dậu
11. Tuổi Tuất
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Mậu Tuất
|
1958
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh
|
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo
|
Canh Tuất
|
1970
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Nhâm Tuất
|
1982
|
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La
|
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương
|
Giáp Tuất
|
1994
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ
|
Bính Tuất
|
2006
|
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Tuất
12. Tuổi Hợi
Tuổi Can Chi
|
Năm sinh
|
Sao - Hạn 2023 nam mạng
|
Sao - Hạn 2023 nữ mạng
|
Kỷ Hợi
|
1959
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Tân Hợi
|
1971
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Quý Hợi
|
1983
|
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận
|
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền
|
Ất Hợi
|
1995
|
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ
|
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ
|
Đinh Hợi
|
2007
|
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương
|
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La
|
Bảng vận hạn năm 2023 của tuổi Hợi
III. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2023
Việc cúng sao giải hạn nhằm mục đích để giảm nhẹ vận hạn, cầu xin Thần Sao phù hộ cho bản thân, con cháu và gia đình đều được khỏe mạnh, bình an , giảm bớt xui khí của sao xấu, từ đó sẽ có một năm bình an, vạn sự tốt lành, giảm nhẹ tai ương, vượt qua năm hạn.
Nghi thức cúng giải hạn thường được gia chủ tiến hành giải hạn 1 lần vào dịp đầu năm mới hay có thể cúng hàng tháng vào các ngày cố định tương ứng với sao chiếu mệnh. Tuy nhiên, dù là hình thức nào đi nữa, việc giải hạn vẫn quan trọng nhất là ở tấm lòng thành cung kính.
Trong quan niệm dân gian, 9 ngôi sao chiếu mệnh sẽ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, từ đó hình thành tục dâng sao giải hạn như sau:
Sao Thái Dương: 27 Âm lịch hàng tháng
Sao Thái Âm: 26 Âm lịch hàng tháng
Sao Mộc Đức: 25 Âm lịch hàng tháng
Sao Vân Hớn: 29 Âm lịch hàng tháng
Sao Thổ Tú : 19 Âm lịch hàng tháng
Sao Thái Bạch: 15 Âm lịch hàng tháng
Sao Thủy Diệu: 21 Âm lịch hàng tháng
Sao La Hầu: 8 Âm lịch hàng tháng
Sao Kế Đô: 18 Âm lịch hàng tháng
Dù vậy, mỗi người sẽ có một sao chiếu mệnh riêng trong năm, nên khi thực hiện cúng giải hạn cho cả gia đình việc chọn ngày đúng sao chiếu mệnh là điều không thể. Do đó, người ta thường chọn một ngày cúng sao thuận tiện trong trong tháng Giêng là được.
Cuối cùng, việc chọn địa điểm cúng sao giải hạn cũng vô cùng quan trọng. Bạn nên chọn thực hiện nghi lễ ở ngoài trời, nếu thực hiện tại nhà nên lựa chọn ở ngoài sân trước nhà hoặc trên sân thượng. Với căn hộ chung cư nên thực hiện cúng ngoài ban công hoặc xuống sân chung.
Trong trường hợp không thể cúng ngoài trời, bạn có thể cúng ngay trong nhà cũng không sao bởi cúng sao giải hạn quan trọng nhất vẫn là ở lòng thành.
►►► Xem thêm: Giải mã những bí mật 12 cung hoàng đạo về tính cách và tình yêu
IV. Cách chọn đồng hồ cho sao hạn năm 2023
Xwatch là một thương hiệu đồng hồ có mẫu mã đa dạng, giúp bạn có thể tùy thích lựa chọn cho sao hạn năm 2023. Dưới đây là top 3 mẫu đồng hồ nữ được các quý cô săn đón nhất hiện nay.
1. Đồng hồ nữ Bentley: Vẻ đẹp của sự tinh tế, sang chảnh
Đức được biết đến là “Đế chế xe hơi hùng mạnh nhất thế giới” song đây còn là nơi sản xuất ra những chiếc đồng hồ vô cùng tinh xảo, bền bỉ trường tồn với thời gian.
Thương hiệu đồng hồ Bentley là dòng đồng hồ “Made in Germany” vơi độ hoàn thiện tốt, mẫu mã đa dạng và mức giá vô cùng hợp lý, mỗi “đường kim mũi chỉ” của chiếc đồng hồ được trau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ
ĐỒNG HỒ BENTLEY BL1868-201LRWI-LR-T
Chắc hẳn là với một mức giá “không thể dễ chịu hơn” cho dòng đồng hồ với độ hoàn thiện tốt như vậy kết hợp với sự bền bỉ của cỗ máy thời gian gắn mác “Made in Germany” đến từ mặt kính Sapphire - loại đá Top 1 về độ chống trầy xước khi va đập.
Đặc biệt, đá Sapphire trong phong thủy còn là biểu tượng của tình yêu, hôn nhân bền vững, sự giàu có và lòng chung thủy, đồng thời viên đá còn ẩn chứa vẻ đẹp của tri thức, sự lãnh đạo sáng suốt và trung thực.
2. Đồng hồ nữ Swatch - thương hiệu quốc dân của “xứ sở mặt trời mọc”
Ra đời năm 1945, thương hiệu đồng hồ Srwatch ra đời bằng sự đam mê và nhiệt huyết, bởi bàn tay tài ba của nghệ nhân Lâm - một thanh niên may mắn sống sót trong vụ thả bom nguyên tử xuống thành phố Hiroshima hồi 6/8/1945
“Save time real life” - “Lưu giữ từng khoảnh khắc cho cuộc sống đích thực”, đó cũng chính là điều mà thương hiệu Swatch muốn truyền cảm hứng và trao gửi đến cho những ai đang sở hữu chiếc đồng hồ trên tay.
ĐỒNG HỒ SRWATCH SL99993.4602GLA
Với danh hiệu “đồng hồ quốc dân”, Srwatch với lối thiết kế “đơn giản nhưng không hề tối giản”, chiếc đồng hồ được cẩn thận tỉ mỉ với từng chi tiết, mang đến sự thanh lịch, đơn giản nhưng vẫn có sức hút tô điểm nổi bật trên cổ tay, trở thành điểm nhấn quý phái của các quý cô.
3. Đồng hồ nữ Freelook - cỗ máy thời gian mang hơi thở nước Pháp
Đồng hồ Freelook được ra đời tại “kinh đô ánh sáng” Paris hoa lệ năm 1999. Đây là một trong những chiếc đồng hồ được ưa chuộng nhất tại xứ sở lãng mạn này.
ĐỒNG HỒ FREELOOK F.8.1077.01
Với hành trình hơn 20 năm nỗ lực tìm tòi và sáng tạo, Freelook đã vươn mình trở thành một trong những dòng đồ hồ thời trang nữ bán chạy nhất nước Pháp và được các quý cô xem như “món trang sức” không thể thiếu của mình.
Mang trên mình những tinh hoa của kinh đô thời trang Paris, Freelook có một ngoại diện vô cùng hiện đại, thiết kế độc đáo với từng đường cong h=thanh lịch ôm trọn mặt số.
Có thể thấy, dường như đồng hồ Freelook đã lột tả được hết vẻ đẹp kiêu kì, thanh lịch, năng động yêu cuộc sống của một cô gái xứ sở Paris luôn dẫn đầu xu hướng thời trang.
Bài viết trên là những thông tin về sao hạn năm 2023 và cách giúp bạn dâng sao giải hạn để có một năm may mắn, bình an, tài lộc hơn. Hy vọng rằng với những thông tin cung cấp trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sao hạn năm 2023. Hãy sắm ngay cho mình một chiếc đồng hồ đeo tay cao cấp tại đồng hồ Xwatch để xóa tan những vận hạn xấu xa trong năm nhé. Chúc các bạn luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Có thể bạn chưa biết: